V.League 1 2021 | |
Mannschaften | 14 |
Torschützenkönig | Nguyen Van Toan Oussou Konan Rodrigo Dias (7 Tore) |
← 2020 2022 →
| |
2021 ↓
|
Die V.League 1 2021, aus Sponsorengründen auch als LS V.League 1 bekannt, war die 38. Spielzeit der höchsten vietnamesischen Fußballliga seit der offiziellen Einführung im Jahr 1980. Die Liga startete am 15. Januar 2021 und sollte am 19. September 2021 beendet sein. Titelverteidiger war der Viettel FC.
Die Saison wurde am 6. Mai 2021 wegen eines Ausbruchs der Delta-Variante des Coronavirus im Land zum dritten Mal unterbrochen. Nach einem Treffen mit allen Mannschaften wurde die Saison am 21. August offiziell abgebrochen, ohne dass ein Meister ermittelt wurde. Ebenfalls gab es keine Absteiger.
Mannschaft | Standort | Stadion | Kapazitäz |
---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | Thủ Dầu Một | Gò-Đậu-Stadion | 18.250 |
FC Thanh Hóa | Thanh Hóa | Thanh Hoa Stadium | 12.000 |
Hải Phòng FC | Hải Phòng | Lạch Tray Stadium | 25.000 |
Hà Nội FC | Hanoi | Hàng-Đẫy-Stadion | 22.500 |
Hoàng Anh Gia Lai | Pleiku | Pleiku Stadium | 12.000 |
Hồ Chí Minh City FC | Ho-Chi-Minh-Stadt | Thống Nhất Stadium | 25.000 |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh FC | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh Stadium | 22.000 |
Nam Định FC | Nam Định | Thiên Trường Stadium | 20.000 |
Sài Gòn FC | Ho Chi Minh Stadt | Thống Nhất Stadium | 25.000 |
SHB Đà Nẵng | Da Nang | Hòa Xuân Stadium | 20.000 |
Sông Lam Nghệ An | Vinh | Vinh Stadium | 18.000 |
Than Quảng Ninh FC | Cẩm Phả | Cẩm Phả Stadium | 20.000 |
Bình Định FC | Quy Nhơn | Quy Nhơn Stadium | 20.000 |
Viettel FC | Hanoi | Hàng-Đẫy-Stadion | 22.500 |
Mannschaft | Trainer | Mannschaftskapitän |
---|---|---|
Becamex Bình Dương | Phan Thanh Hùng | Pape Omar Fayé |
FC Thanh Hóa | Ljupko Petrović | Hoàng Đình Tùng |
Hải Phòng FC | Phạm Anh Tuấn | Andre Fagan |
Hà Nội FC | Chu Đình Nghiêm | Nguyễn Văn Quyết |
Hoàng Anh Gia Lai | Kiatisuk Senamuang | Lương Xuân Trường |
Hồ Chí Minh City FC | Alexandré Pölking | Sầm Ngọc Đức |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh FC | Phạm Minh Đức | Trần Phi Sơn |
Nam Định FC | Nguyễn Văn Sỹ | Lâm Anh Quang |
Sài Gòn FC | Vũ Tiến Thành | Daisuke Matsui |
SHB Đà Nẵng | Lê Huỳnh Đức | Đặng Anh Tuấn |
Sông Lam Nghệ An | Ngô Quang Trường | Hoàng Văn Khánh |
Than Quảng Ninh FC | Hoàng Thọ | Phạm Nguyên Sa |
Bình Định FC | Nguyễn Đức Thắng | Bùi Văn Hiếu |
Viettel FC | Trương Việt Hoàng | Bùi Tiến Dũng |
Mannschaft | Spieler 1 | Spieler 2 | Spieler 3 | AFC Spieler | Eingebürgerte Spieler | Ehemalige Spieler |
---|---|---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | Ali Rabo | Pape Omar Fayé | Victor Mansaray | |||
FC Thanh Hóa | Zé Paulo | Chevaughn Walsh | Louis Epassi Ewonde | Hoàng Vũ Samson | ||
Hải Phòng FC | Diego | Jermie Dwayne Lynch | Andre Fagan | |||
Hà Nội FC | Geovane Magno | Moses Oloya | Bruno Cantanhede | |||
Hoàng Anh Gia Lai | Damir Memović | Washington Brandão | Kim Dong-su | Nguyễn Trung Đại Dương | ||
Hồ Chí Minh City FC | João Paulo | Papé Diakité | Dário Jr. | Lee Nguyen | ||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh FC | Claudecir | Ismahil Akinade | Kester Kelly Oahimijie | |||
Nam Định FC | Rodrigo Dias | Wesley | Gramoz Kurtaj | |||
Sài Gòn FC | Thiago Papel | Daisuke Matsui | Hiroyuki Takasaki | Woo Sang-ho | Gastón Merlo | |
SHB Đà Nẵng | Hedipo | Jan | Rafaelson | |||
Sông Lam Nghệ An | Felipe Martins | Peter Onyekachi | Igor Jelić | |||
Than Quảng Ninh FC | Gustavo | Eydison | Patrick Leonardo | Geoffrey Kizito | ||
Bình Định FC | Rimario Gordon | Ahn Byung-keon | Diogo Pereira | |||
Viettel FC | Pedro Paulo | Luizão | Caíque | Jahongir Abdumominov |
Pl. | Verein | Sp. | S | U | N | Tore | Diff. | Punkte |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. | Hoàng Anh Gia Lai | 12 | 9 | 2 | 1 | 23:9 | +14 | 29 |
2. | Viettel FC (M) | 12 | 8 | 2 | 2 | 16:9 | +7 | 26 |
3. | Than Quảng Ninh FC | 12 | 6 | 1 | 5 | 12:11 | +1 | 19 |
4. | Nam Dinh FC | 12 | 6 | 0 | 6 | 23:21 | +2 | 18 |
5. | FC Thanh Hóa | 12 | 5 | 2 | 5 | 18:15 | +3 | 17 |
6. | Becamex Bình Dương | 12 | 5 | 2 | 5 | 14:17 | −3 | 17 |
7. | Hà Nội FC (P) (SP) | 12 | 5 | 1 | 6 | 17:14 | +3 | 16 |
8. | Topenland Binh Dinh (N) | 12 | 4 | 4 | 4 | 10:9 | +1 | 16 |
9. | SHB Đà Nẵng | 12 | 5 | 1 | 6 | 11:11 | ±0 | 16 |
10. | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh FC | 12 | 4 | 3 | 5 | 16:17 | −1 | 15 |
11. | Hồ Chí Minh City FC | 12 | 4 | 2 | 6 | 14:17 | −3 | 14 |
12. | Hải Phòng FC | 12 | 4 | 2 | 6 | 7:15 | −8 | 14 |
13. | Sài Gòn FC | 12 | 4 | 1 | 7 | 6:14 | −8 | 13 |
14. | Sông Lam Nghệ An | 12 | 3 | 1 | 8 | 7:15 | −8 | 10 |
Stand: August 2021[1] |
Nach Ende der regulären Saison | |
| |
Zum Saisonende 2020: | |
(M) | Amtierender Meister: Viettel FC |
(P) | Amtierender Pokalsieger: Hà Nội FC |
(SP) | Amtierender Superpokalsieger: Hà Nội FC |
(N) | Aufsteiger aus der zweiten Liga: Binh Dinh FC |
Stand: Saisonende 2021[2]
Platz | Spieler | Mannschaft | Tore |
---|---|---|---|
1. | Nguyen Van Toan | Hoàng Anh Gia Lai | 7 |
Oussou Konan | Nam Dinh FC | ||
Rodrigo Dias | Nam Định FC | ||
4. | Eydison | Than Quảng Ninh FC | 6 |
Geovane | Hà Nội FC | ||
Nguyen Cong Phuong | Hoàng Anh Gia Lai | ||
Nguyen Tien Linh | Becamex Bình Dương | ||
Rafaelson | SHB Đà Nẵng | ||
9. | Lee Nguyen | Hồ Chí Minh City FC | 5 |
Phan Van Duc | Sông Lam Nghệ An |
Stand: Saisonende 2021
Spieler | Mannschaft | Gegnerische Mannschaft | Ergebnis | Datum |
---|---|---|---|---|
Rafaelson | SHB Đà Nẵng | FC Thanh Hóa | 1:3 (A) | 29. März 2021[3] |
Nguyen Tien Linh | Becamex Bình Dương | Nam Dinh FC | 4:3 (H) | 8. April 2021[4] |
Mannschaft | Ausrüster | Sponsor |
---|---|---|
Becamex Bình Dương | Kamito | Becamex IDC |
FC Thanh Hóa | Jogarbola | Dong A Group |
Hải Phòng FC | Jogarbola | |
Hà Nội FC | Jogarbola | T&T Group, Gạo A An |
Hoàng Anh Gia Lai | Mizuno | Red Bull |
Hồ Chí Minh City FC | Kelme | Cityland |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh FC | Kelme | Caslaquartz |
Nam Định FC | Kelme | Dược Nam Hà |
Sài Gòn FC | Weare1 | Saigon Commercial Bank (SCB), Eneos |
SHB Đà Nẵng | Kamito | Saigon—Hanoi Bank (SHB) |
Sông Lam Nghệ An | Mitre Sports International | TH True Milk |
Than Quảng Ninh FC | Joma | Vinacomin |
Bình Định FC | Kamito | Topenland |
Viettel FC | FBT | Viettel |