This is a list of cities in Vietnam.
There are five centrally-controlled municipalities in Vietnam.[1]
City name | Area (km2) | Population | City status |
---|---|---|---|
Cần Thơ | 1,389.60 | 1,187,089 | 1st-class |
Đà Nẵng | 1,255.53 | 887,069 | 1st-class |
Hải Phòng | 1,507.57 | 1,837,302 | 1st-class (is currently considered to become special class) |
Hà Nội | 3,324.92 | 6,448,837 | special class |
Hồ Chí Minh City | 2,095.00 | 7,162,864 | special class |
Here is a list of provincial municipalities (thành phố trực thuộc tỉnh) in Vietnam.[1]
City name | Province | Area (km2) | Population | Year of establishment | City status |
---|---|---|---|---|---|
Bà Rịa | Ba Ria - Vung Tau | 91.46 | 122,424 | 2012 | 3[2] |
Bạc Liêu | Bạc Liêu | 175.4 | 188,863 | 2010 | 2 |
Bắc Giang | Bắc Giang | 32.21 | 126,810 | 2005 | 3 |
Bắc Ninh | Bắc Ninh | 80.28 | 153,250 | 2006 | 2 |
Bảo Lộc | Lâm Đồng | 232.56 | 153,362 | 2010 | 3 |
Biên Hòa | Đồng Nai | 264.07 | 784,398 | 1976 | 2 |
Bến Tre | Bến Tre | 67.48 | 143,312 | 2009 | 3[3] |
Buôn Ma Thuột | Đăk Lăk | 370.00 | 340,000 | 1995 | 1 |
Cà Mau | Cà Mau | 250.3 | 204,895 | 1999 | 2 |
Cẩm Phả | Quảng Ninh | 486.4 | 195,800 | 2012 | 3[4] |
Cao Lãnh | Đồng Tháp | 107.195 | 149,837 | 2007 | 3 |
Da Lat | Lâm Đồng | 393.29 | 256,393 | 1920 | 1 |
Điện Biên Phủ | Điện Biên | 60.09 | 70,639 | 2003 | 3 |
Đông Hà | Quảng Trị | 73.06 | 93,756 | 2009 | 3[5] |
Đồng Hới | Quảng Bình | 155.54 | 160,325 | 2004 | 2[6] |
Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 56.19 | 117,546 | 2007 | 3 |
Hạ Long | Quảng Ninh | 208.7 | 203,731 | 1994 | 1 |
Hải Dương | Hải Dương | 71.39 | 187,405 | 1997 | 2 |
Hòa Bình | Hòa Bình | 148.2 | 93,409 | 2006 | 3 |
Hội An | Quảng Nam | 61.47 | 121,716 | 2008 | 3 |
Huế | Thừa Thiên-Huế | 83.3 | 333,715[7] | 1945 | 1 |
Hưng Yên | Hưng Yên | 46.8 | 121,486 | 2009 | 3 |
Kon Tum | Kon Tum | 432.98 | 137,662 | 2009 | 3 |
Lạng Sơn | Lạng Sơn | 79.0 | 148,000 | 2002 | 3 |
Lào Cai | Lào Cai | 221.5 | 94,192 | 2004 | 2 |
Long Xuyên | An Giang | 106.87 | 227,300 | 1999 | 2 |
Móng Cái | Quảng Ninh | 518.28 | 108,016 | 2008 | 3 |
Mỹ Tho | Tiền Giang | 79.8 | 215,000 | 1928 | 2 |
Nam Định | Nam Định | 46.4 | 191,900 | 1921 | 1 |
Ninh Bình | Ninh Bình | 48.3 | 130,517 | 2007 | 2 |
Nha Trang | Khánh Hòa | 251.0 | 392,279 | 1977 | 1 |
Cam Ranh | Khánh Hòa | 325.0 | 128,358 [8] | 2010 | 3 |
Phan Rang-Tháp Chàm | Ninh Thuận | 79.37 | 102,941 | 2007 | 3 |
Phan Thiết | Bình Thuận | 206.0 | 205,333 | 1999 | 2 |
Phủ Lý | Hà Nam | 34.27 | 121,350 | 2008 | 3 |
Pleiku | Gia Lai | 260.61 | 186,763 | 1999 | 2 |
Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 37.12 | 134,400 | 2005 | 3 |
Quy Nhơn | Bình Định | 284.28 | 311,000 | 1986 | 1 |
Rạch Giá | Kiên Giang | 97.75 | 228,360 | 2005 | 2 |
Sóc Trăng | Sóc Trăng | 76.15 | 173,922 | 2007 | 3 |
Sơn La | Sơn La | 324.93 | 107,282 | 2008 | 3 |
Tam Kỳ | Quảng Nam | 92.63 | 120,256 | 2006 | 3 |
Tân An | Long An | 81.79 | 166,419 | 2009 | 3 |
Thái Bình | Thái Bình | 67.69 | 186,000 | 2004 | 2 |
Thái Nguyên | Thái Nguyên | 189.70 | 330,000 | 1962 | 1[9] |
Thanh Hóa | Thanh Hóa | 57.8 | 197,551 | 1994 | 1 |
Trà Vinh | Trà Vinh | 68.03 | 131,360 | 2010 | 3 |
Tuy Hòa | Phú Yên | 212.62 | 167,174 | 2005 | 2 |
Tuyên Quang | Tuyên Quang | 119.17 | 110,119 | 2010 | 3 |
Uông Bí | Quảng Ninh | 256.3 | 170,000 | 2011 | 2[10] |
Việt Trì | Phú Thọ | 110.99 | 176,349 | 1962 | 1 |
Vinh | Nghệ An | 104.98 | 282,981[11] | 1927 | 1 |
Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 50.80 | 122,568 | 2006 | 2 |
Vĩnh Long | Vĩnh Long | 48.01 | 147,039 | 2009 | 3 |
Vũng Tàu | Bà Rịa-Vũng Tàu | 140.0 | 240,000 | 1991 | 1 |
Yên Bái | Yên Bái | 108.155 | 95,892 | 2002 | 3 |