# | Phát hành chính ngữ | Phát hành tiếng Việt |
---|
Ngày phát hành | ISBN | Ngày phát hành | ISBN |
1 | 4 tháng 8, 2021[16] | 978-4-08-882731-5 | _ | — |
---|
|
- "Chị Chinatsu" (千夏先輩, "Chị Chinatsu"?)
- "Em phải đến được giải quốc gia đấy" (インターハイ行ってください, Intāhai itte kudasai?)
- "Giả vờ như người lạ" (他人のフリ, Tanin no Furi?)
- "Chọn một" (選ばれし者, Erabareshimono?)
|
- "Cách gọi tên chị ấy" (呼び方, Yobikata?)
- "Dù chỉ thêm một bước nữa" (一歩でも, Ippo demo?)
- "Em sẽ ổn thôi" (大丈夫, Daijōbu?)
|
|
2 | 4 tháng 10, 2021[17] | 978-4-08-882794-0 | _ | — |
---|
|
- "Đấu cặp" (ダブルス, Daburusu?)
- "Đồ thể dục" (ジャージ, Jāji?)
- "Ngày trước trận đấu" (前日, Zenjitsu?)
- "Vòng sơ loại khu vực" (地区予選, Chiku Yosen?)
- "Nếu em ấy thắng" (あいつが勝ったら, Aitsu ga Kattara?)
|
- "Hẹn hò" (デート, Dēto?)
- "Thủy cung" (水族館, Suizokukan?)
- "Một cô gái bình thường" (普通の女子, Futsū no Joshi?)
- "Đồng đội" (同志, Dōshi?)
|
|
3 | 4 tháng 1, 2022[18] | 978-4-08-883007-0 | _ | — |
---|
|
- "Không sao đâu" (問題ないです, Mondainai Desu?)
- "Chúc tớ may mắn đi" (がんばれって言って, Ganbarette Itte?)
- "Để em mang hộ cho" (荷物お運びします, Nimotsu Ohakobi Shimasu?)
- "Nghe trộm" (盗み聞き, Nusumigiki?)
- "Chị ăn với nhé?" (一つちょうだい?, Hitotsu Chōdai??)
|
- "Ghi điểm đi!" (一本!, Ippon!?)
- "Mình nhất định sẽ thành công" (絶対入れる!, Zettai Ireru!?)
- "THể thao là vậy mà" (それがスポーツだろ, Sore ga Supōtsu Daro?)
- "Làm tốt lắm" (お疲れ様, Otsukaresama?)
|
|
4 | 4 tháng 3, 2022[19] | 978-4-08-883063-6 | _ | — |
---|
|
- "Chị sẽ hỗ trợ em" (応援するよ, Ōen suru yo?)
- "Cơ hội" (脈アリ, Myaku Ari?)
- "Ngôi nhà của cháu" (自分の家, Jibun no Ie?)
- "Đó không phải là điều nên làm" (良くないこと, Yokunai Koto?)
- "Gần gũi hơn" (お近づきに, Ochikazuki ni?)
|
- "Là buổi hẹn hò sao?" (おデートでしょうか, O Dēto Deshō ka?)
- "Không ngầu chút nào!" (ダサいぞ!!, Dasai zo!!?)
- "Khi ngựa ô giành chiến thắng" (大穴が勝ちをさらう展開, Ōana ga Kachi o Sarau Tenkai?)
- "Con gái" (女の子って, Onnanoko tte?)
|
|
5 | 3 tháng 6, 2022[20] | 978-4-08-883149-7 | _ | — |
---|
|
- "Chuyện thú vị" (おもしろいもの, Omoshiroi Mono?)
- "Mau đi đi" (行かないと, Ikanaito?)
- "Nè" (もしもーし, Moshi Mōshi?)
- "Tán tỉnh" (人たらし, Hitotarashi?)
- "Kiểm chứng" (実験中, Jikken-chū?)
|
- "Ai mới là người ngầu hơn" (かっこいいのは, Kakkoii no wa?)
- "Đánh cầu qua lại" (ラリーしたいです, Rarī Shitai Desu?)
- "Điều không thể" (無理なお話, Muri na Ohanashi?)
- "Liên quan gì nhau?" (どういう文脈?, Dōiu Bunmyaku??)
|
|
6 | 4 tháng 8, 2022[21] | 978-4-08-883192-3 | _ | — |
---|
|
- "Không thể thành hiện thực" (叶ってないよ, Kanattenai yo?)
- "Ngày 26 tháng 8" (8月26日, Hachigatsu Nijūrokunichi?)
- "Ngày 26 tháng 8 (2)" (8月26日②, Hachigatsu Nijūrokunichi 2?)
- "Ngày 26 tháng 8 (3)" (8月26日③, Hachigatsu Nijūrokunichi 3?)
- "Nếu chị bằng tuổi em" (1年違えば, Ichinen Chigaeba?)
|
- "Gặp lại ở buổi tập" (また朝練で, Mata Asaren de?)
- "Người phụ nữ quá đáng" (ずるい女, Zurui Onna?)
- "Cỡ này là ổn rồi" (このくらいが丁度いい, Kono Kurai ga Chōdo Ii?)
- "Chị muốn đến xem" (見たいでしょ, Mitai Desho?)
|
|
7 | 4 tháng 10, 2022[22] | 978-4-08-883259-3 | _ | — |
---|
|
- "Cậu đã làm tốt rồi" (良くやってるよ, Yoku Yatteru yo?)
- "Bù nước" (水分補給, Suibun Hokyū?)
- "Inomata" (イノマタ君, Inomata-kun?)
- "Mình có là gì đâu?" (何様だよ, Nanisama da yo?)
- "Mình biết rõ điều đó chứ?" (私は知ってる, Watashi wa Shitteru?)
|
- "Trái hay phải?" (右と左, Migi to Hidari?)
- "Không có" (してないですよ, Shitenai Desu yo?)
- "Đi xem cùng chị nhé" (観に行こうよ, Mi ni Ikō yo?)
- "Có hẹn" (予定あるんだ, Yotei Arun da?)
|
|
8 | 2 tháng 12, 2022[23] | 978-4-08-883389-7 | _ | — |
---|
|
- "Chị mới nói gì à?" (なんて言いました?, Nante Iimashita??)
- "Hỗ trợ" (力を貸してよ!, Chikara o Kashite yo!?)
- "Người bạn thân nhất" (親友として, Shinyū Toshite?)
- "Không phải thế" (そこじゃない, Soko ja Nai?)
- "Lắng nghe" (話なら聞くぞ, Hanashi nara Kiku zo?)
|
- "Trổ bông" (花が咲くまで, Hana ga Saku Made?)
- "Nữ quản lí" (女子マネージャー, Joshi Manējā?)
- "Inota!" (いのた!, "Inota!"?)
- "Sự kiện thú vị" (ワクワクイベント, Wakuwaku Ibento?)
|
|
9 | 3 tháng 2, 2023[24] | 978-4-08-883433-7 | _ | — |
---|
|
- "Trại nhóm huấn luyện" (合同合宿, Gōdō Gasshuku?)
- "Rối bời" (ぐるぐる, Guruguru?)
- "Hiểu rõ" (俺はわかってる, Ore wa Wakatteru?)
- "Không muốn nghe câu trả lời" (いらないの, Iranai no?)
- "Tàu lượn siêu tốc" (ジェットコースター, Jetto Kōsutā?)
|
- "Mình không định nói thế" (言うつもり, Iu Tsumori?)
- "Dù là gì đi nữa" (それでも, Sore de mo?)
- "Cả em cũng vậy mà" (お前もだろ, Omae mo Daro?)
- "Mua đồ thể thao" (ジャージ買いに, Jāji Kai ni?)
- "Đó là con người tôi" (それが私なので, Sore ga Watashi Nanode?)
|
|
10 | 2 tháng 5, 2023[25] | 978-4-08-883539-6 | _ | — |
---|
|
- "Chị muốn em thử món đó lắm" (食べてほしくて, Tabete Hoshikute?)
- "Chọc trúng tim đen" (痛いところ, Itai Tokoro?)
- "Déjà Vu" (デジャブ, Dejabu?)
- "Cảm thấy như thế nào" (どんな気持ち, Don'na Kimochi?)
- "Vì tôi ghét cậu ta" (キライだから, Kirai Dakara?)
|
- "Ngưỡng mộ" (感嘆, Kantan?)
- "Biện hộ" (言い訳と健全な議論, Iiwake to Kenzen na Giron?)
- "Không thể mãi như thế này được" (このままではいられない, Kono ma Made wa i Rarenai?)
- "Yumeka..." (ゆめか、あなた, Yumeka, Anata?)
- "Mọi thứ đều như nhau" (それらは同じものである, Sorera wa Onaji Mono Desu?)
|
|
11 | 4 tháng 8, 2023[26] | 978-4-08-883591-4 | — | — |
---|
|
- "Nguồn cảm xúc mạnh mẽ" (最強の感情, Saikyō no Fīringu?)
- "Mỗi khi cảm thấy mệt mỏi" (悩んでいるときはいつでも, Nayan de Iru Toki wa Itsu Demo?)
- "Lột bỏ" (剥ぎ取る, Hagi Toru?)
- "Hai năm rồi sao?" (2年経ちましたか?, 2-Nen Tachimashita ka??)
- "Đã quay trở lại rồi" (イッツ・バック, Ittsu Bakku?)
|
- "Đêm giáng sinh" (クリスマスイブ, Kurisumasu Ibu?)
- "Bị làm sao thế?" (問題がありますか?, Mondai ga Arimasu ka??)
- "Cuối năm" (年末, Nenmatsu?)
- "Đừng chần chừ" (ためらわないで, Tamerawanaide?)
|
|
12 | 4 tháng 10, 2023[27] | 978-4-08-883690-4 | — | — |
---|
|
- "Muốn gặp chị ấy" (彼女に会いたい, Kanojo ni Aitai?)
- "Hôm nay cũng vậy" (今日も, Kyō mo?)
- "Đẹp chứ" (それはとても美しいです, Sore wa Totemo Utsukushīdesu?)
- "Em có chuyện cần nói" (何か伝えたいことがあります, Nanika Tsutaetaikoto ga Arimasu?)
- "Đẹp chứ" (1月4日正午, 1 Tsuki 4-nichi Shōgo?)
|
- "Hãy giữ bí mật nhé" (秘密にしておきましょう, Himitsu ni Shite Okimashou?)
- "Hồi hộp" (とても緊張, Totemo Kinchō?)
- "Cách mà cậu yêu, Chii" (あなたの愛のスタイル、ちぃ, Anata no Ai no Sutairu, Chii?)
- "Đã xong hết rồi nhỉ" (もう決まってるよ, Mō Kimatteru yo?)
|
|
13 | 4 tháng 12, 2023[28] | 978-4-08-883790-1 | — | — |
---|
|
- "Ngày 15 tháng 1" (1月15日, 1 Tsuki 15-nichi?)
- "Phỏng vấn" (インタビュー, Intabyū?)
- "Phần thưởng" (褒美, Hōbi?)
- "Đã quên hết chưa" (すべてを整理しました, Subete o Seiri Shimashita?)
- "Uống phí" (無駄, Muda?)
|
- "Kẻ thách thức" (挑戦者, Chōsen-sha?)
- "May mắn" (ラッキー, Rakkī?)
- "Phỉ báng" (それは失礼です, Sore wa Shitsureidesu?)
- "Bước tiến lớn" (大きな一歩, Ōkina Ippo?)
|
|
14 | 4 tháng 3, 2024[29] | 978-4-08-883848-9 | — | — |
---|
|
- "Người như vậy" (そういう人, Sōiu Hito?)
- "Suýt thì hiểu lầm" (危うく間違った考えをしそうになる, Ayauku Machigatta Kangae o Shi-sō ni Naru?)
- "Đáng gờm" (法外な, Hōgaina?)
- "Cố lên, tiền bối" (頑張れ、先輩, Ganbare, Senpai?)
- "Thể hiện đi" (腕前を披露する, Udemae o Hirō Suru?)
|
- "Khoảng cách tuổi tác" (グレード間の違い, Gurēdo-kan no Chigai?)
- "Mừng cho em ấy" (聞いてよかった, Kiite Yokatta?)
- "Hiểu được vấn đề" (それが何を意味するか知っていますか, Sore ga Nani o Imi Suru ka Shitte Imasu ka?)
- "Cứ từ từ thôi" (時間がかかる, Jikan ga Kakaru?)
|
|