Boeing X-32 là một loại máy bay tiêm kích phản lực đa năng thử nghiệm thuộc chương trình Joint Strike Fighter. X-32 đã thua mẫu thử nghiệm Lockheed Martin X-35, tiền thân của Lockheed Martin F-35 Lightning II.
Tính năng kỹ chiến thuật
Dữ liệu lấy từ Frawley[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 45,01 ft (13,72 m)
- Sải cánh: 36 ft (10,97 m)
- Chiều cao: (5,28 m)
- Diện tích cánh: 590 ft² (54,8 m²)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 38.000 lb (17.200 kg)
- Động cơ: 1 × Pratt & Whitney F119
- Lực đẩy thô: 28.000 lbf (125 kN)
- Lực đẩy khi đốt tăng lực: 43.000 lbf[2] (191 kN)
Hiệu suất bay
Thực hiện các nhiệm vụ cho Không quân Hoa Kỳ: 850 nmi (1.574 km)
Thực hiện các nhiệm vụ cho Hải quân Hoa Kỳ: 750 nmi (1.389 km)
Thực hiện các nhiệm vụ cho Thủy quân lục chiến/Hải quân Hoàng gia: 600 nmi (1.112 km)Trang bị vũ khí
pháo 20 mm M61A2, hoặc pháo 27 mm Mauser BK-27
Khoang quân giới: chứa 6 tên lửa không đối không AMRAAM hoặc 2 tên lửa không đối không AMRAAM và 2 x bom điều khiển loại 2.000 lb (900 kg)
Các điểm treo ngoài: Xấp xỉ 15.000 lb (6.800 kg), bao gồm vũ khí điều khiển, tên lửa chống radar, vũ khí không đối đất, thùng nhiên liệu phụ
- Future Offensive Air System
- Máy bay tương tự
- Ghi chú
- Tài liệu
- Frawley, Gerard (2000). “Boeing X-32 JSF”. Combat Aircraft since 1945. London: Aerospace Publications, 2000. ISBN 1-875671-50-1.Quản lý CS1: ref trùng mặc định (liên kết)
- Jenkins, Dennis R. et al. "SP-2003-4531: American X-Vehicles, An Inventory—X-1 to X-50." NASA, June 2003.
- Jenkins, Dennis R. and Tony R. Landis. Experimental & Prototype U.S. Air Force Jet Fighters. North Branch, Minnesota, USA: Specialty Press, 2008. ISBN 978-1-58007-111-6.
- Keijsper, Gerald. Lockheed F-35 Joint Strike Fighter. London: Pen & Sword Aviation, 2007. ISBN 978-1-84415-631-3.
![](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/4a/Commons-logo.svg/30px-Commons-logo.svg.png) |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Boeing X-32. |
Bản mẫu:Lockheed Martin F-35 Lightning II
Định danh máy bay thử nghiệm USAF/Liên quân từ 1941 ( Máy bay-X) |
---|
1–25 | |
---|
26–50 | |
---|
50– | |
---|
Xem thêm | |
---|
1 Không sử dụng. |