LG G6![](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/b/b2/LG_G6_Logo.png/220px-LG_G6_Logo.png) |
![](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/93/LG_G6_%EC%A0%9C%ED%92%88%EC%82%AC%EC%A7%84.jpg/220px-LG_G6_%EC%A0%9C%ED%92%88%EC%82%AC%EC%A7%84.jpg) |
Nhãn hiệu | G series |
---|
Nhà sản xuất | LG Electronics |
---|
Sản phẩm trước | LG G5 |
---|
Có liên hệ với | LG V20 |
---|
Kiểu máy | Smartphone |
---|
Dạng máy | Slate |
---|
Kích thước | 148.9 x 71.9 x 7.9 mm (5.86 x 2.83 x 0.31 in) |
---|
Khối lượng | 162 g (5.75 oz) |
---|
Hệ điều hành | Android 7.1 "Nougat" |
---|
SoC | Qualcomm Snapdragon 821 |
---|
Bộ nhớ | 4 GB LPDDR4 RAM |
---|
Dung lượng lưu trữ | 32 or 64 GB |
---|
Thẻ nhớ mở rộng | microSDXC |
---|
Pin | 3300 mAh Li-Po, non removable |
---|
Dạng nhập liệu | Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer, color spectrum |
---|
Màn hình | 5,7 in (140 mm) 2880×1440 1440p IPS LCD |
---|
Máy ảnh sau | 13 MP (f/1.8, OIS, 3-axis) + 13 MP (f/2.4), active autofocus, LED flash
2160p@30fps, 1080p@30fps, HDR, stereo sound rec. |
---|
Máy ảnh trước | 5 MP, f/2.2, 1080p |
---|
Âm thanh | Mono speaker, 3.5 mm stereo audio jack |
---|
Chuẩn kết nối | Type-C 1.0 reversible connector + 802.11 a/b/g/n/ac Wi-fi, dual-band + Bluetooth 4.2 + NFC + Radio + GPS |
---|
Trang web | www.lg.com/us/mobile-phones/g6/ |
---|
LG G6 là điện thoại thông minh Android cao cấp do LG Electronics phát triển, công bố trong Triển lãm di động toàn cầu ngày 26 tháng 2 năm 2017. LG G6 là thế hệ thiết bị kế nhiệm của LG G5 (năm 2016).
G6 được phân biệt bởi tỉ lệ hiển thị của nó, vốn dài hơn, tỉ lệ 2:1 thay vì 16:9 như đa số các điện thoại thông minh khác. LG G6 nặng 163g và dày 7.9mm. Thiết bị xuất xưởng với phiên bản Android 7.0, được hỗ trợ update lên Android 9.0 giao diện tùy biến người dùng LG UX 8 UI. Sở hữu màn hình kích thước 5.7 inch, độ phân giải 2K 1440x2880 pixels, camera kép có độ phân giải 13MPx13MP. Cấu hình của máy sử dụng con chip Qualcomm Snapdragon 821 đi kèm với 4GB RAM và viên pin 3300 mAh.
Là một thiết bị cao cấp nhất của LG, G6 được trang bị khả năng kháng nước kháng bụi IP68 và thiết kế hai mặt kính cường lực Gorilla Glass 3, viền nhôm. Máy có 3 tùy chọn bộ nhớ 32GB, 64 và 128GB với các màu sắc Astro Black, Ice Platinum, Terra Gold, Marine Blue, Mystic White, Raspberry Rose, Moroccan Blue, Lavender Violet.[1]
LG G8 ThinQ và khai tử
Thiết bị dòng G mới nhất của LG hiện nay là LG G8 ThinQ ra mắt năm 2019.[2] Đến năm 2020, LG úp mở về việc sẽ khai tử dòng điện thoại cao cấp này sau những báo cáo doanh số tệ hại và thua lỗ, dự kiến LG sẽ ra mắt dòng điện thoại mới thay thế, mang tên gọi LG Velvet 5G[3], sau nỗ lực tái cơ cấu mảng smartphone.[4]
Liên kết ngoài
Tiền nhiệm:
LG G5
LG G62017
Kế nhiệm:LG G8 ThinQ (2019)
Danh sách điện thoại di động LG theo dòng |
---|
Dòng điện thoại | |
---|
GSM Hoa Kỳ (CB/CE/CG/CU) |
- CU500
- CU500v
- CU575 (Trax)
- CU720 (Shine)
- CU915/CU920 (Vu)
- GR500 (Xenon)
- GT365 (Neon)
- LX260 (Rumor)
- LX265 (Rumor 2)
- LN510 (Rumor Touch)
- LN272 (Rumor Reflex)
|
---|
GSM Châu âu (GD/GT/GW/KC/KE/KF/KG/KM/KP/KS/KU) |
- GD510 (Pep)
- GD900 (Crystal)
- GW525
- GW620 (Eve)
- KC910 (Renoir)
- KE800 (Chocolate Platinum)
- KE850 (Prada)
- KE970 (Shine)
- KF600 (Venus)
- KF750 (Secret)
- KG800 (Chocolate)
- KM900 (Arena)
- KP500 (Cookie)
- KS20
- KU990 (Viewty)
| Optimus |
- P350 (Optimus Me)
- GT540 (Optimus)
- P500 (Optimus One)
- E720 (Optimus Chic)
- E900 (Optimus 7)
- P970 (Optimus Black)
- P990 (Optimus 2X)
- P920 (Optimus 3D)
- P880 (Optimus 4X)
|
---|
|
---|
Châu Mỹ La-tinh (MG/ME/PM) |
- MG320 (Aegis)
- MG810 (Black Zafiro)
|
---|
UMTS/WCDMA (U) |
- U830 (Chocolate)
- U970 (Shine)
- UX260 (Rumor/Scoop)
|
---|
Verizon CDMA Models (VN/VS/VX) |
- VN250 (Cosmos)
- VN251 (Cosmos 2)
- VN270 (Cosmos Touch)
- VN271 (Extravert)
- VN530 (Octane)
- VS660 (Vortex)
- VS700 (Optimus Zip)
- VS740 (Ally)
- VS750 (Fathom)
- VS910 (Revolution)
- VS920 (Spectrum)
- VS930 (Spectrum 2)
- VS950 (Intuition)
- VX8100
- VX8300
- VX8350
- VX8360
- VX8370 (Clout)
- VX8500 (Chocolate)
- VX8550 (Chocolate Spin)
- VX8560 (Chocolate 3)
- VX8575 (Chocolate Touch)
- VX8700
- VX8800 (Venus)
- VX9100 (enV2)
- VX9200 (enV3)
- VX9400
- VX9600 (Versa)
- VX9700 (Dare)
- VX9800 (The V)
- VX9900 (enV)
- VX10000 (Voyager)
- VX11000 (enV Touch)
|
---|
Mẫu au Nhật Bản |
- isai LGL22
- G Flex LGL23
- isai FL LGL24
- isai VL LGV31
- isai vivid LGV32
|
---|