MONSTA X - 몬스타엑스
Thông tin nghệ sĩ
Nguyên quánSeoul,  Hàn Quốc
Thể loại
Năm hoạt động2015 (2015)–nay
Hãng đĩa
  • Starship Entertainment
  • Epic Records
Hợp tác với
  • Starship Planet
  • Y Teen
Thành viên
Cựu thành viênWonho
Websitemonstax-e.com (tiếng Hàn)
monstax-official.com (tiếng Nhật)

Monsta X (tiếng Triều Tiên: 몬스타엑스, tiếng Nhật: モンスタ・エックス) là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc được thành lập và quản lý bởi công ty Starship Entertainment vào năm 2015 thông qua chương trình truyền hình thực tế sống còn NO.MERCY (노머시) do Mnet tổ chức. Đội hình cuối cùng của nhóm bao gồm 7 thành viên: Shownu, Wonho, Minhyuk, Kihyun, Hyungwon, Joohoney và I.M. Nhóm chính thức ra mắt vào ngày 14 tháng 5 năm 2015 với mini-album đầu tay Trespass. Ngày 31 tháng 10 năm 2019, công ty chủ quản đăng tuyên bố thành viên Wonho chính thức rời nhóm sau lùm xùm chất kích thích, MONSTA X tiếp tục hoạt động với 6 thành viên.

Ý nghĩa tên gọi

Tên của nhóm Monsta X có nguồn gốc từ chữ "mon" có nghĩa là "tôi" trong tiếng Pháp và "sta" được rút ngắn từ "star" (ngôi sao). Bởi vậy "Monsta" có thể hiểu là "my star" (ngôi sao của tôi). Trong khi đó, "X" là biểu tượng cho sự bí ẩn, không thể đoán trước.

Ngoài ra, "Monsta" còn là cách viết cách điệu của "Monster" (quái vật), với ý nghĩa họ là những con quái vật sẽ san phẳng Kpop và sở hữu trái tim của bạn.

Lịch sử

2014 - 2015: Tham gia chương trình sống còn. Ra mắt với tư cách nhóm nam 7 thành viên

2016: The Clan Pt.1 - Lost và The Clan Pt.2 - Guilty

2017-2018: Album phòng thu đầu tiên, ra mắt ở Nhật Bản và những chuyến lưu diễn thế giới

Năm 2017


Năm 2018

2019: "Take 2. WE ARE HERE" và Tour diễn thế giới thứ 3, Wonho rời nhóm

2020: Full album tiếng Anh đầu tay "All About Luv", sự trở lại với Mini Album thứ 8 'FANTASIA X' và full album thứ 3 'FATAL LOVE'

2021:

Thông tin các thành viên

Danh sách thành viên của MONSTA X
Nghệ danh Tên khai sinh Vai trò Ngày sinh Nơi sinh Quốc tịch
Latinh Hangul Kana Latinh Hangul Kana Hanja Hán-Việt
Thành viên hiện tại
Shownu 셔누 ショヌ Son Hyun-woo 손현우 ソン・ヒョヌ 孫賢祐 Tôn Hiền Vũ Main Dancer, Lead Vocalist 18 tháng 6, 1992 (31 tuổi) Hàn Quốc Dobong-gu, Seoul, Hàn Quốc  Hàn Quốc
Minhyuk 민혁 ミニョク Lee Min-hyuk 이민혁 イ・ミニョク 李玟爀 Lý Mẫn Hách Sub Vocalist 3 tháng 11, 1993 (30 tuổi) Hàn Quốc Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc
Kihyun 기현 キヒョン Yoo Ki-hyun 유기현 ユ・ギヒョン 柳基現 Lưu Cơ Hiền Main Vocalist 22 tháng 11, 1993 (30 tuổi) Hàn Quốc Goyang, Hàn Quốc
Hyungwon 형원 ヒョンウォン Chae Hyung-won 채형원 チェ・ヒョンウォン 蔡亨願 Thái Hanh Nguyên Lead Dancer, Sub Vocalist 15 tháng 1, 1994 (30 tuổi) Hàn Quốc Gwangsan, Gwangju, Hàn Quốc
Joohoney[2] 주헌 ジュホン Lee Joo-heon 이주헌 イ・ジュホン 李周憲 Lý Châu Hiển Main Rapper 6 tháng 10, 1994 (29 tuổi) Hàn Quốc Daegu, Hàn Quốc
I.M 아이엠 アイエム Im Chang-kyun 임창균 イム・チャンギュン 任創均 Lâm Xương Quân Lead Rapper 26 tháng 1, 1996 (28 tuổi) Hàn Quốc Gwangju, Hàn Quốc
Cựu thành viên
Wonho 원호 ウォノ Lee Ho-seok 이호석 イ・ホソク 李虎錫 Lý Hạo Tích Lead Vocalist, Lead Dancer 1 tháng 3, 1993 (31 tuổi) Hàn Quốc Anyang, Gyeonggi, Hàn Quốc  Hàn Quốc

Tours & Concerts

Asian tours

World tours

FANCON AND OTHERS

Phim

Năm Network Series Vai diễn
2015 KBS2 The Producers Cameo
Naver TV Cast High-End Crush
2016 iQiyi Good Evening, Teacher
2017 KBS2 Hit the Top
2019 Cartoon network We bare bears Host

Truyền hình thực tế

Năm Network Show
2014–2015 Mnet No.Mercy
1theK YouTube Channel Deokspatch
2015 Deokspatch X
Deokspatch X²
2016 Right Now!
아미고TV - Amigo TV Amigo TV
2017 V Live No Exit Broadcast
아미고TV - Amigo TV Amigo TV ss2
JTBC2 Monsta X-Ray
Monsta X-Ray 2
2018 Monsta X-Ray 3
Rakuten Viki When You Call My Name (with Gallant)
M2 코노파이트
아미고TV - Amigo TV Amigo TV SS4
2019 TWO TUCK GOM Youtube Chanel Monsta X's Puppy day
U+아이돌 Live (Idol Live) App I LOG U'S MONSTA X - Monsta X in JEJU
딩고 뮤직 / dingo music 미래일기 (ep 15,16)
2020 TWO TUCK GOM MONSTA X’s TWOTUCKBEBE Day
MONSTAX의 캠프닉
Seezn Monsta X's now on vacation
TWO TUCK GOM Monsta X's Newtroland
딩고 뮤직 / dingo music Dingo School
2021 UNIVERSE AREA51: THE CODE

Giải thưởng

Ngày Giải thưởng Giải
2015
7/11 7th Melon Music Awards 1TheK Performance Award
2/12 2015 Mnet Asian Music Awards Next Generation Asian Artist
2016
17/1 25th High1 Seoul Music Awards Dance Performance
20/1 30th Golden Disk Awards Next Generation Star
2017
14/1 31st Golden Disk Awards Album Bonsang
20/9 The 1st Soribada Best K Music Awards Bonsang
15/11 2017 Asia Artist Awards Best Entertainer
29/11 2017 Mnet Asian Music Awards Best Concert Performance
18/12 2017 First Brand Awards Best Male Idol
2018
11/1 32nd Golden Disk Awards Album Bonsang
25/1 27th High1 Seoul Music Awards Discovery Of The Year
30/8 The 2nd Soribada Best K Music Awards New Hallyu Artist
Bonsang
28/11 2018 Asia Artist Awards Discovery Of The Year
Best Icon
12/12 2018 Mnet Asian Music Awards Worldwide Fanchoice's Top 10
Style In Music
2019
6/1 33rd Golden Disk Awards Album Bonsang
15/1 28th High1 Seoul Music Awards Bonsang
24/4 The 1st The Fact Music Awards Best Performer
Artist of the year
22/8 The 3rd Soribada Best K Music Awards New Wave Award
Bonsang
30/10 2019 Korean Popular Culture And Arts Awards Khen thưởng của Bộ trưởng bộ Văn hóa, Thể thao va Du lịch
16/11 2019 VLIVE Awards VHEARTBEAT Global Artist Top 12
VLIVE GLOBAL PARTNERSHIP
4/12 2019 Mnet Asian Music Awards World Performer
WORLDWIDE FANCHOICE'S TOP 10
2020
5/1 34th Golden Disk Awards Album Bonsang
8/1 9th Gaon Chart Music Awards World Hallyu Star
30/1 29th High1 Seoul Music Awards Bonsang
16/3 The 2nd The Fact Music Awards Artist of the year
28/11 2020 Asia Artist Awards Stage of the year
5/12 15th Asia Model Awards Asian Star Award Singer
5/12 12nd Melon Music Awards Best Performance
6/12 2020 Mnet Asian Music Awards Best Stage
12/12 The 3rd The Fact Music Awards Artist of the year
2021
9/1 35th Golden DIsk Awards Best group
31/1 30th High1 Seoul Music Awards Bonsang
2022
26/11 14th Melon Music Awards Global Artist
2023
11/2 30th Anniversary Hanteo Music Awards Global Artist Award Oceania Category

Giải thưởng và đề cử

Năm Giải Loại Người nhận Kết quả
2015 Simply K-Pop Awards Best Rising Star Boy Group Monsta X Thắng
2017 V Live Awards Global Artist Top 10 Thắng
Korea First Brand Awards Male Idol Thắng
2018 V Live Awards Global Artist Top 10 Thắng

Chương trình âm nhạc

The Show

Năm Ngày Bài hát
2017 14 tháng 11 "Dramarama"
2018 17 tháng 4 "Jealousy"
30 tháng 10 "Shoot Out"
2019 26 tháng 2 "Alligator"
5 tháng 11 "Follow"
2020 2 tháng 6 "Fantasia"
10 tháng 11 "Love Killa"
2021 23 tháng 11 "Rush Hour"
30 tháng 11

Show Champion

Năm Ngày Bài hát
2018 31 tháng 10 "Shoot Out"
2019 27 tháng 2 "Alligator"
2020 11 tháng 11 "Love Killa"
2021 24 tháng 11 "Rush Hour"
1 tháng 12
2022 4 tháng 5 "Love"

M Countdown

Năm Ngày Bài hát
2018 1 tháng 11 "Shoot Out"
2019 28 tháng 2 "Alligator"
7 tháng 11 "Follow"

Music Bank

Năm Ngày Bài hát
2018 2 tháng 11 "Shoot Out"
2019 1 tháng 3 "Alligator"
2021 26 tháng 11 "Rush Hour"
2022 6 tháng 5 "Love"

Danh sách đĩa nhạc

Hàn Quốc

STT Tên Năm Loại
1 TRESPASS 14/5/2015 Mini album
2 RUSH 7/9/2015
3 Rush Digital Repackage 'Hero' 22/10/2015
4 THE CLAN pt.1 "LOST" 18/5/2016
5 THE CLAN pt.2 "GUILTY" 4/10/2016
6 THE CLAN pt.2.5 "BEAUTIFUL" 21/3/2017 Full album
7 SHINE FOREVER 19/6/2017
8 THE CODE 7/11/2017 Mini album
9 THE CONNECT: DEJAVU 26/3/2018
10 TAKE 1. ARE YOU THERE? 22/10/2018 Full album
11 TAKE 2. WE ARE HERE 18/2/2019
12 FOLLOW: FIND YOU 28/10/2019 Mini album
13 ALL ABOUT LUV 14/2/2020 Full album
14 FANTASIA X 26/5/2020 Mini album
15 FATAL LOVE 2/11/2020 Full album
16 One Of A Kind 1/6/2021 Mini album
17 No Limit 19/11/2021
18 Shape of Love 26/04/2022
19 Reason 09/01/2023

Nhật Bản

STT Tên Năm Loại
1 Hero (Japanese version) 26/4/2017 Single
2 Beautiful (Japanese version) 2/8/2017
3 Spotlight 31/1/2018
4 Piece 25/4/2018 Full album
5 Livin' it up 12/9/2018 Single
6 Shoot Out (Japanese version) 26/2/2019
7 Shoot Out (+Flash back) 27/3/2019
8 Alligator (Japanese version) 7/5/2019
9 Alligator (+Swish) 12/6/2019
10 X-Phenomenon 15/7/2019
11 Carry On 12/8/2019
12 Phenomenon 21/8/2019 Full album
13 Wish On The Same Sky 15/4/2020 Single
14 Love Killa (Japanese version) 16/12/2020
15 Wanted 10/3/2021
16 Flavors Of Love 14/4/2021 Full album

OST và hợp tác

STT Tên Năm Nghệ sĩ
1 Orange Marmalde OST Part.2

"Attracted Woman"

1/5/2015 Kihyun, Joohoney
2 STARSHIP PLANET 2015

"Softly"

2/12/2015 MONSTA X và nghệ sĩ của Starship
3 Do better 6/8/2016 Y-Teen (MONSTA X và WJSN)
3 Sopaholic Louis OST Part.7

"The Tiger Moth

27/10/2016 MONSTA X
4 Newton 27/7/2017 MONSTA X
5 STARSHIP PLANET 2017

"Christmas Day"

8/12/2017 MONSTA X và nghệ sĩ của Starship
6 Lonely Christmas 18/12/2017 MONSTA X
7 TwoYoo Project Sugarman 2 Part.11

"As I Told You"

2/4/2018 MONSTA X
8 STARSHIP PLANET 2018

"Christmas Time"

5/12/2018 MONSTA X và nghệ sĩ của Starship
9 Play It Cool 25/3/2019 MONSTA X hợp tác cùng DJ Steve Aoki
10 Breath For You 24/7/2019 OST MONSTA X's Puppy Day
11 LOVE U 20/9/2019 MONSTA X
12 Magnetic 20/12/2019 MONSTA X, Sebastian Yatra
13 Here We Are 18/3/2020 OST MONSTA X'S TWOTUCKBEBE DAY
14 Reckless 2/8/2020 OST MONSTA X'S NEWTROLAND
16 Have a good night 11/11/2020 Shownu, Minhyuk

Tham khảo

Tham khảo

  1. ^ Pike, Molly (ngày 31 tháng 10 năm 2019). “MONSTA X singer Wonho quits over Me Too jokes and rumours he was in juvenile detention”. mirror.co.uk. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2019.
  2. ^ Trước đây từng có nghệ danh là Jooheon

Liên kết ngoài